Thông tin phí đường bộ ô tô cho mọi loại xe mới nhất 2023
Phí đường bộ ô tô 2023 là một trong những thông tin mà các chủ xe không thể nào bỏ qua. Vậy mức phí năm nay so với những năm trước có sự đổi khác không? Hay mức phí áp dụng với doanh nghiệp có cao hơn so với xe cá nhân không? Tất cả những thông tin về phí đường bộ 2023 dành cho tất cả các loại xe ô tô 4 chỗ, 5 chỗ, 16 chỗ, bán tải, rơ mooc… sẽ được cập nhật chi tiết ngay dưới đây. Cùng xem ngay nào!

Biểu phí đường bộ ô tô mới nhất 2023
1. Nộp phí đường bộ ô tô ở đâu?
Bạn có thể nộp phí đường bộ tại 2 địa điểm đó là:
- Văn phòng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương: Thu phí đối với xe ô tô của lực lượng quốc phòng, Công an.
- Các đơn vị đăng kiểm: Thu phí đối với xe ô tô của các tổ chức, cá nhân đăng ký tại Việt Nam (trừ xe ô tô của lực lượng Công an, quốc phòng).
2. Biểu phí đường bộ ô tô mới nhất 2023
Dưới đây là thông tin chi tiết về phí đường bộ cho từng loại xe, bạn có thể chọn nạp 1 tháng, 1 năm hoặc các chu kỳ dài lên đến 30 tháng.
2.1. Phí đường bộ ô tô 4 chỗ, 5 chỗ
Bảng lệ phí đường bộ xe 4 chỗ và 5 chỗ cá nhân, không kinh doanh và kinh doanh dịch vụ áp dụng mức thu như sau:
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe 4 chỗ, 5 chỗ đăng kí tên cá nhân |
130.000đ |
390.000đ |
780.000đ |
1.560.000đ |
2.280.000đ |
3.000.000đ |
3.660.000đ |
Phí đường bộ xe 4 chỗ. 5 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân) |
180.000đ |
540.000đ |
1.080.000đ |
2.160.000đ |
3.150.000đ |
4.150.000đ |
5.070.000đ |
Phí đăng kiểm xe ô tô mới nhất 2023.
2.2. Phí đường bộ ôt ô 7 chỗ
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe 7 chỗ đăng kí tên cá nhân |
130.000đ |
390.000đ |
780.000đ |
1.560.000đ |
2.280.000đ |
3.000.000đ |
3.660.000đ |
Phí đường bộ xe 7 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân) |
180.000đ |
540.000đ |
1.080.000đ |
2.160.000đ |
3.150.000đ |
4.150.000đ |
5.070.000đ |
2.3. Phí đường bộ xe 16 chỗ
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe 16 chỗ |
270.000đ |
810.000đ |
1.620.000đ |
3.240.000đ |
4.730.000đ |
6.220.000đ |
7.600.000đ |
2.4. Phí đường bộ xe 25 chỗ
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe 25 chỗ |
390.000đ |
1.170.000đ |
2.340.000đ |
4.680.000đ |
6.830.000đ |
8.990.000đ |
10.970.000đ |
2.5. Phí đường bộ xe 29 chỗ
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe 29 chỗ |
390.000đ |
1.170.000đ |
2.340.000đ |
4.680.000đ |
6.830.000đ |
8.990.000đ |
10.970.000đ |
2.6. Phí đường bộ xe 45 chỗ
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe 45 chỗ |
590.000đ |
1.770.000đ |
3.540.000đ |
7.080.000đ |
10.340.000đ |
13.590.000đ |
16.600.000đ |
2.7. Phí đường bộ xe bán tải 2023
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe bán tải |
180.000đ |
540.000đ |
1.080.000đ |
2.160.000đ |
3.150.000đ |
4.150.000đ |
5.070.000đ |
Các thủ tục đăng kiểm xe ô tô mới nhất.
2.8. Phí đường bộ xe tải mới nhất 2023
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe tải dưới 1 tấn |
180.000đ |
540.000đ |
1.080.000đ |
2.160.000đ |
3.150.000đ |
4.150.000đ |
5.070.000đ |
Phí đường bộ xe tải dưới 4 tấn |
180.000đ |
540.000đ |
1.080.000đ |
2.160.000đ |
3.150.000đ |
4.150.000đ |
5.070.000đ |
Phí đường bộ xe tải từ 4 tấn đến dưới 8,5 tấn |
270.000đ |
810.000đ |
1.620.000đ |
3.240.000đ |
4.730.000đ |
6.220.000đ |
7.600.000đ |
Phí đường bộ xe tải từ 8,5 tấn đến dưới 13 tấn |
390.000đ |
1.170.000đ |
2.340.000đ |
4.680.000đ |
6.830.000đ |
8.990.000đ |
10.970.000đ |
Phí đường bộ xe tải từ 13 tấn đến dưới 19 tấn |
590.000đ |
1.770.000đ |
3.540.000đ |
7.080.000đ |
10.340.000đ |
13.590.000đ |
16.600.000đ |
Phí đường bộ xe tải từ 19 tấn đến dưới 27 tấn |
720.000đ |
2.160.000đ |
4.320.000đ |
8.640.000đ |
12.610.000đ |
16.590.000đ |
20.260.000đ |
Phí đường bộ xe tải từ 27 tấn trở lên |
1.040.000đ |
3.120.000đ |
6.240.000đ |
12.480.000đ |
18.220.000đ |
23.960.000đ |
29.270.000đ |
2.9. Phí đường bộ xe đầu kéo
Chu kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
Phí đường bộ xe đầu kéo dưới 19 tấn |
590.000đ |
1.770.000đ |
3.540.000đ |
7.080.000đ |
10.340.000đ |
13.590.000đ |
16.600.000đ |
Phí đường bộ xe đầu kéo từ 19 tấn đến dưới 27 tấn |
720.000đ |
2.160.000đ |
4.320.000đ |
8.640.000đ |
12.610.000đ |
16.590.000đ |
20.260.000đ |
Phí đường bộ xe đầu kéo từ 27 tấn đến dưới 40 tấn |
1.040.000đ |
3.120.000đ |
6.240.000đ |
12.480.000đ |
18.220.000đ |
23.960.000đ |
29.270.000đ |
Phí đường bộ xe đầu kéo từ 40 tấn trở lên |
1.430.000đ |
4.290.000đ |
8.580.000đ |
17.160.000đ |
25.050.000đ |
32.950.000đ |
40.240.000đ |
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về phí đường bộ ô tô mới nhất 2023. Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích và giúp bạn chuẩn bị đầy đủ các mức phí cần nộp với phương tiện của mình!